Máy bơm cánh gạt Blackmer X seri, một phần của dòng máy bơm cánh gạt Iron Line, sử dụng thiết kế cánh gạt trượt độc đáo để mang lại các đặc tính kết hợp tốt nhất về hiệu suất cao, hiệu suất năng lượng bền vững, vận hành không gặp sự cố và chi phí bảo trì thấp.
Ngoài ra, khả năng nâng hút cao của những máy bơm này làm cho chúng đặc biệt thích hợp để bơm từ bể chứa ngầm, dịch vụ nhà máy số lượng lớn và tiếp nhiên liệu cho máy bay.
Đặc điểm và lợi ích
- Bơm hoạt động bền bỉ nhanh chóng và êm ái.
- Thiết kế vane 6 lá mới nhất giúp giảm mức độ tiếng ồn trong bơm.
- Bộ phốt cơ khí Blackmer và cấu trúc ổ bi bi lăn mang lại độ tin cậy tối đa.
- Thiết kế đối xứng của bạc đạn đảm bảo phân bố và mài mòn đồng đều, kéo dài tuổi thọ.
- Van giảm áp có thể điều chỉnh bảo vệ bơm khỏi áp suất quá cao.
- Vòng bi bên ngoài được cách ly với máy bơm bằng phớt cơ khí để tối đa hóa tuổi thọ của vòng bi và giảm thiểu rủi ro nhiễm bẩn.
Lợi ích của công nghệ vane trượt:
- Thiết kế độc đáo của bơm cánh gạt tự điều chỉnh để duy trì lưu lượng.
- Khả năng tự mồi và chạy khô tuyệt vời.
- Thiết kế cánh trượt mang lại hiệu suất bền vững và vận hành không gặp sự cố.
- Bảo dưỡng dễ dàng: có thể dễ dàng thay thế cánh gạt mà không cần tháo bơm ra khỏi hệ thống đường ống.
- Khả năng hút cao và loại bỏ hoàn toàn chất lỏng trong đường ống.
- Ít bảo dưỡng và chi phí vòng đời thấp.
Máy bơm Blackmer® dòng X có các kích cỡ cổng mặt bích 2-, 2,5-, 3- và 4 inch với công suất từ 10 đến 520 US gpm (38-1.855 L/phút).
Kết cấu bằng gang là tiêu chuẩn trên tất cả các mẫu ngoại trừ mẫu X4 là kết cấu bằng gang dẻo.
Tất cả các kiểu máy đều có ổ bi bên ngoài được cách ly với máy bơm bằng phớt cơ khí.
Máy bơm cánh gạt dòng X có hướng di chuyển 90°, trong khi máy bơm cánh gạt dòng XH có hướng di chuyển 180°.
Vật liệu cấu tạo
PARTS | MODELS | MATERIALS |
---|---|---|
Cylinder, Relief Cover Valve | X2, 2.5, 3 X4 and all XH |
Cast Iron: ASTM A48 Ductile Iron: ASTM 536 |
Head | X(H)2, 2.5, 3 X4, XH4 |
Cast Iron: ASTM A48 Ductile Iron: ASTM 536 |
Bearing Covers | X(H)2, 2.5, 3 X(H)4 |
Steel Cast Iron: ASTM A48 |
Locknut and Lockwasher | X2.5, XH2.5, X3, XH3 Only | Steel |
Rotor & Shaft | All Models | Ductile Iron: ASTM 536 |
Shaft | All Models | High Strength Steel |
Tùy chọn bơm
OPTIONS | DETAILS |
---|---|
ORIENTATION OPTIONS | Right Hand: INLET is to the right, when looking from driven side Left Hand: INLET is to the left, when looking from driven side |
PORTING OPTIONS | X Series: Top Outlet: Outlet 90º offset from inlet XH Series: Side Outlet: Outlet 180° offset from inlet |
CONNECTION OPTIONS | NPT (threaded) Welded, ANSI Flange (CI 150 RF) |
MOUNTING OPTIONS | Pump Only Unit: Pump, Gearbox, Motor, Baseplate, Couplings, Guards |
SEALING OPTIONS | Blackmer single mechanical seal |
Tùy chọn cánh gạt
MATERIAL | TEMPERATURE LIMITS | VISCOSITY |
---|---|---|
Duravane | -25°F to 240°F (-32°C to 115°C) | 0.2 – 4,250 cP |
EC Laminate | -25°F to 300°F (-32°C to 148°C) | 0.2 – 8,500 cP |
Bronze | -25°F to 300°F (-32°C to 148°C) | 105 – 108,000 cP |
Cast Iron | -25°F to 300°F (-32°C to 148°C) | 105 – 108,000 cP |
Tùy chọn vật liệu đàn hồi
MATERIAL | TEMPERATURE LIMITS |
---|---|
BUNA | -25°F to 240°F (-32°C to 117°C) |
FKM | -15°F to 300°F (-26°C to 150°C) |
PTFE | -25°F to 300°F (-32°C to 150°C) |
Ứng dụng bơm cánh gạt Blackmer X seri
Trộn, tải, dỡ và chuyển chất lỏng như:
- Dầu nhiên liệu
- Nhiên liệu máy bay
- Xăng
- Etanol và các loại cồn khác
- Dầu bôi trơn
- Chất dung môi
- Ester
- Keton
- Naphtha
- Ete
- Amin
- Aromatic
- Terpen
- Glixit
Để hiểu rõ hơn về dòng sản phẩm bơm cánh gạt series GX/X của thương hiệu Blackmer đến từ Mỹ này, các bạn có thể xem thông tin chi tiết được đính kèm ở nút download bên dưới. Hoặc các bạn hãy liên hệ trực tiếp với Thái Khương để được tư vấn và chọn ra model bơm cánh gạt phù hợp với các bạn!
*Đội ngũ kỹ thuật/ tư vấn viên Thái Khương Pumps đã sẵn sàng kết nối để hỗ trợ bạn các thông tin về máy bơm công nghiệp một cách nhanh nhất. Liên hệ ngay với Thái Khương Pumps, để chúng tôi có thể hỗ trợ bạn tốt hơn.